Thư viện Trường THCS Hoài Hương
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TRÌNH QUANG VINH
     Động từ căn bản to have và từ ngữ kết hợp với to have / Trình Quang Vinh .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 1998 .- 528tr. ; 16cm
/ 23.000đ

  1. Danh từ.  2. Động từ.  3. Tiếng Anh.  4. Ngôn ngữ.
   428.2 TQV.DT 1998
    ĐKCB: TK.04203 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ THỊ HỒNG TRINH
     Học tốt tiếng Anh 6 / Đỗ Thị Hồng Trinh, Trương Khải Văn, Hoàng Vân Bá .- Tp. HCM : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 198tr ; 24cm
/ 28.000đ

  1. Lớp 6.  2. Ngôn ngữ.  3. Sách đọc thêm.  4. Tiếng Anh.
   I. Trương Khải Văn.   II. Hoàng Vân Bá.
   420.71 6DTHT.HT 2009
    ĐKCB: TK.04174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.04176 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH THỊ ĐIỆP
     Sổ tay viết đúng hỏi ngã / Huỳnh Thị Điệp .- Hà Nội : Thanh Niên , 2009 .- 212tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp, ghi nhớ cách viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Bảng tra những chữ có dấu hỏi, dấu ngã thường được sử dụng
/ 22000đ

  1. Chính tả.  2. Việt Nam.  3. Ngôn ngữ.
   495.92281 HTD.ST 2009
    ĐKCB: TK.03760 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03762 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VĂN HOA
     Thực hành Tiếng Việt 9 : Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên / Lê Văn Hoa, Lê Duy Anh .- H. : Giáo dục , 2005 .- 136tr ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu lí thuyết qua phân tích, lí giải các câu hỏi, bài tập của sách giáo khoa. Các bài tập trắc nghiệm và gợi ý giải các bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Việt 9
/ 15000đ

  1. Lớp 9.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Tài liệu tham khảo.
   I. Lê Duy Anh.   II. Lê Văn Hoa,.
   495.9223 9LVH.TH 2005
    ĐKCB: TK.03755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03756 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ CHI
     Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng anh 7 / Nguyễn Thị Chi (c.b), Nguyễn Hữu Cương .- H. : Giáo dục , 2003 .- 196 tr. ; 24 cm. .- (Sách tham dự cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 14.700 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách đọc thêm.  3. Tiếng anh.
   I. Nguyễn Hữu Cương.
   KPL 7NTC.BT 2003
    ĐKCB: TK.02747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02748 (Sẵn sàng)  
6. TRÌNH QUANG VINH
     Ráp vần tiếng Anh : Ngữ âm: Phiên âm Quốc tế / Trình Quang Vinh .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 1999 .- 303tr. ; 16cm
  Tóm tắt: Nhằm cung ứng cho các bạn có nhu cầu học tập và rèn luyện môn ngoại ngữ
/ 13000đ

  1. Học.  2. Tiếng Anh.  3. Ngôn ngữ.
   I. Trình Quang Vinh.
   428 TQV.RV 1999
    ĐKCB: TK.02562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02565 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG PHƯƠNG, NGUYỄN HUY MINH
     Từ điển Anh Việt / Hoàng Phương, Nguyễn Huy Minh .- H. : Thanh niên , 2006 .- 1525tr. ; 16cm
/ 70.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Từ điển.
   I. Hoàng Phương.
   423 HPNH.TD 2006
    ĐKCB: TK.02540 (Sẵn sàng)  
8. KHANG VIỆT
     Từ điển Anh Việt = English - Vietnamese dictionary / Khang Việt .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 1135tr. ; 24cm
/ 200000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ điển.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Anh.
   423.95922 KV.TD 2010
    ĐKCB: TK.02465 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ MAI HOA
     Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6 / Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng .- H. : Giáo dục , 2003 .- 263 tr. ; 24 cm
/ 17500 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ văn.  3. |Lớp 6|
   I. Đinh Chí Sáng.
   807.6 6NTMH.MS 2003
    ĐKCB: TK.00161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00160 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM ĐAN QUẾ
     Thế giới nhân vật truyện Kiều / Phạm Đan Quế .- H. : Thanh niên , 2005 .- 645tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 641 - 642
  Tóm tắt: Giới thiệu về thế giới nhân vật trong truyện Kiều: Thúy Vân, Thúy Kiều, Kim Trọng, Thúc Sinh, Mã Giám Sinh, Từ Hải, Giác Duyên, Tam Hợp đạo cô, thầy tướng, thầy số..., ngoại hình nhân vật và môi trường hoạt động, tâm lý và ngôn ngữ nhân vật...
/ 80000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ngoại hình.  3. Ngôn ngữ.  4. Nhân vật.  5. Tâm lí.
   KPL PDQ.TG 2005
    ĐKCB: TK.01438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01437 (Sẵn sàng)  
11. VŨ BỘI TUYỀN
     235 trò chơi rèn luyện sức khỏe và trí tuệ dành cho trẻ / Vũ Bội Tuyền .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 247tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các trò chơi như: phân loại, sắp xếp, tìm kiếm, nối ghép, trao dổi, gọi tên,...; bám sát hệ thống kiến thức ngôn ngữ học ở bậc tiểu học trên các bình diện: ngữ âm và chính tả, từ vựng - ngữ nghĩa và ngữ pháp.
/ 45000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Trí tuệ.  3. Trò chơi.  4. Tư duy.
   372.6 VBT.2T 2012
    ĐKCB: TK.01729 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN PHAN CẢNH
     Ngôn ngữ thơ / Nguyễn Phan Cảnh .- Hà Nội : Văn học , 2006 .- 253tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngôn ngữ giao tiếp, ngôn ngữ nghệ thuật, ngôn ngữ thơ, ngôn ngữ văn xuôi,...
/ 29000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}
   808.1 NPC.NN 2006
    ĐKCB: TK.01031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01036 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN LAI
     Hồ Chí Minh tầm nhìn ngôn ngữ / Nguyễn Lai .- H. : Lao động , 2007 .- 295tr. ; 19cm
/ 33.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.
   401 NL.HC 2007
    ĐKCB: TK.01042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01039 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THẾ TRUYỀN
     Vui học tiếng Việt : Dành cho học sinh THCS . T.1 .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 120tr ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những bài tập vui tiếng Việt: từ ghép - từ láy, từ đồng nghĩa - trái nghĩa, chơi chữ đồng âm - đồng nghĩa; trò chơi ngữ văn; tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học; kể chuyện có cùng chữ cái hoặc thanh điệu
/ 14000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Từ láy.  4. Tiếng Việt.  5. Từ ghép.
   495.92271 NTT.V1 2006
    ĐKCB: TK.01219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01216 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ MAI HOA
     Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 7 / Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng .- H. : Giáo Dục , 2003 .- 264 tr. ; 24 cm.
/ 19.000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ văn.  3. [Lớp 7]  4. |Lớp 7|
   I. Đinh Chí Sáng.
   KPL 7NTMH.MS 2003
    ĐKCB: TK.00023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00027 (Sẵn sàng)  
16. NGUYÊN BÁ
     50 đề trắc nghiệm tiếng Anh thi vào lớp 10 / Nguyên Bá .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Đại học sư phạm , 2007 .- 167tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Các dạng bài tập trắc nghiệm thông dụng. Hỗ trợ ôn thi học sinh giỏi, thi chứng chỉ A, B quốc gia môn tiếng Anh.
/ 19.000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Anh.  4. Đề thi trắc nghiệm.
   420.071 NB.5D 2007
    ĐKCB: TK.00019 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Cội nguồn tiếng Việt phương thức cơ bản tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Chìa khoá mở ra bí ẩn của sự hình thành và phát triển tiếng nói kỳ diệu của dân tộc ta, là thành tựu sáng tạo ngôn ngữ sớm nhất của người cổ đại chúng ta
/ 13000đ

  1. Cấu tạo từ.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.
   495.92281 NDB.CN 2006
    ĐKCB: TK.00551 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00552 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00553 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»