Tìm thấy:
|
|
|
3.
HUỲNH THỊ ĐIỆP Sổ tay viết đúng hỏi ngã
/ Huỳnh Thị Điệp
.- Hà Nội : Thanh Niên , 2009
.- 212tr. ; 18cm
Tóm tắt: Sách cung cấp, ghi nhớ cách viết đúng dấu hỏi, dấu ngã. Bảng tra những chữ có dấu hỏi, dấu ngã thường được sử dụng / 22000đ
1. Chính tả. 2. Việt Nam. 3. Ngôn ngữ.
495.92281 HTD.ST 2009
|
ĐKCB:
TK.03760
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03761
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03762
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÊ VĂN HOA Thực hành Tiếng Việt 9
: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên
/ Lê Văn Hoa, Lê Duy Anh
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 136tr ; 24cm
Tóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu lí thuyết qua phân tích, lí giải các câu hỏi, bài tập của sách giáo khoa. Các bài tập trắc nghiệm và gợi ý giải các bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Việt 9 / 15000đ
1. Lớp 9. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Tài liệu tham khảo.
I. Lê Duy Anh. II. Lê Văn Hoa,.
495.9223 9LVH.TH 2005
|
ĐKCB:
TK.03755
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03756
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRÌNH QUANG VINH Ráp vần tiếng Anh
: Ngữ âm: Phiên âm Quốc tế
/ Trình Quang Vinh
.- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 1999
.- 303tr. ; 16cm
Tóm tắt: Nhằm cung ứng cho các bạn có nhu cầu học tập và rèn luyện môn ngoại ngữ / 13000đ
1. Học. 2. Tiếng Anh. 3. Ngôn ngữ.
I. Trình Quang Vinh.
428 TQV.RV 1999
|
ĐKCB:
TK.02562
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02563
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02564
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02565
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
PHẠM ĐAN QUẾ Thế giới nhân vật truyện Kiều
/ Phạm Đan Quế
.- H. : Thanh niên , 2005
.- 645tr ; 21cm
Thư mục: tr. 641 - 642 Tóm tắt: Giới thiệu về thế giới nhân vật trong truyện Kiều: Thúy Vân, Thúy Kiều, Kim Trọng, Thúc Sinh, Mã Giám Sinh, Từ Hải, Giác Duyên, Tam Hợp đạo cô, thầy tướng, thầy số..., ngoại hình nhân vật và môi trường hoạt động, tâm lý và ngôn ngữ nhân vật... / 80000đ
1. Nghiên cứu văn học. 2. Ngoại hình. 3. Ngôn ngữ. 4. Nhân vật. 5. Tâm lí.
KPL PDQ.TG 2005
|
ĐKCB:
TK.01438
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01437
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN PHAN CẢNH Ngôn ngữ thơ
/ Nguyễn Phan Cảnh
.- Hà Nội : Văn học , 2006
.- 253tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về ngôn ngữ giao tiếp, ngôn ngữ nghệ thuật, ngôn ngữ thơ, ngôn ngữ văn xuôi,... / 29000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Thơ. 3. {Việt Nam}
808.1 NPC.NN 2006
|
ĐKCB:
TK.01031
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01032
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01033
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01034
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01036
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGUYỄN THẾ TRUYỀN Vui học tiếng Việt
: Dành cho học sinh THCS
. T.1
.- H. : Đại học sư phạm , 2006
.- 120tr ; 20cm
Tóm tắt: Gồm những bài tập vui tiếng Việt: từ ghép - từ láy, từ đồng nghĩa - trái nghĩa, chơi chữ đồng âm - đồng nghĩa; trò chơi ngữ văn; tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học; kể chuyện có cùng chữ cái hoặc thanh điệu / 14000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Từ đồng nghĩa. 3. Từ láy. 4. Tiếng Việt. 5. Từ ghép.
495.92271 NTT.V1 2006
|
ĐKCB:
TK.01219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01218
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01217
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01216
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|